


system
system /"sistim/ danh từ hệ thống; chế độsystem of philosophy: hệ thống triết họcriver system: hệ thống sông ngòinervous system: hệ thần kinhsocialist system: cơ chế xã hội công ty nghĩa phương phápto work with system: làm việc có phương pháp (the system) cơ thểmedicine has passed into the system: thuốc sẽ ngấm vào cơ thể hệ thống phân loại; sự phân loạinatural system: hệ thống phân một số loại tự nhiên
hệhệ (thống)hệ thốngGiải mê thích EN: A combination of components, elements, subsystems, & operating procedures, functioning together khổng lồ achieve some objective; for example, an antiaircraft missile system may include radars, computers, launchers, and training simulators, as well as missiles..Giải ưng ý VN: Sự kết hợp của các yếu tố, những thành phần, những hệ thống bé dại và công việc thao tác, có tác dụng như nhau nhằm đạt tói một mục đích gì đó, ví dụ như một khối hệ thống tên lửa bao hàm các ra đa, vật dụng tính, bệ phóng, đầu đạn.máy làm đáphương phápphương thứcthiết bịtrang bịLĩnh vực: y họchệ (trong giải phẫu học)Lĩnh vực: điệnhệ thiết bịthiết bị phù hợp bộAC power systemhệ điện năng ACAI systemhệ AIAI systemhệ trí thông minh nhân tạoALOHA systemhệ thống ALOHA<"sistəm> danh từ o hệ Phân vị đá tính theo thời gian trầm tích trong quá trình lịch sử địa chất. o hệ thống, chế độ § anthracolithic system : hệ antracolit § astatic system : hệ ko tĩnh § avoirdupois system : hệ avoirdupois, hệ trọng lực § barrier system : hệ chắn § bottle system : hệ đóng bình (phương pháp vận chuyển khí hóa lỏng) § carboniferous system : hệ chứa cacbon § caving system : phương pháp khai thác chớp nháng § catylyst regulating system : phương pháp tái sinh xúc tác § chute và pillar system : phương pháp khai thác bằng trụ cột § circulating và splash system : hệ tuần hòa cùng phun vảy (bôi trơn xe hơi) § circulating oil system : hệ tuần trả dầu § circulation system : hệ tuần trả § Claude system : hệ thống Claude (hóa lỏng ko khí) § collecting system : hệ thống gom, hệ thống tập hợp § colloidal system : hệ keo § control system : hệ điều khiển § cooling system : hệ thống có tác dụng lạnh § crystallization system : hệ kết tinh § cubic system : hệ lập phương § dimetric system : hệ mặt vuông, hệ toàn phương (tinh thể) § disarmonic system : hệ ko điều hòa § distribution system : hệ phân phối § dual system : hệ đối ngẫu § eogene system : hệ eogen § Fabrian system : hệ khoan Fabrian (khoan rơi tự do) § fault system : hệ đứt gãy § Fauvelle system : hệ khoan Fauvelle (do Beart người Anh và Fauvelle người Pháp sáng tạo năm 1846) § filling system : hệ thống rót nạp § five-spot flood system : hệ mạng 5 giếng (giếng bơm nước ở giữa 4 giếng khai thác) § feeder system : hệ thống rót nạp § four electrodes system : hệ 4 điện cực § fuel system : hệ thống nhiên liệu § glory hole system : hệ khai thác bằng phễu ngầm § gravity oiling system : hệ thống bôi trơn bằng trọng lực § grid system : hệ thống lưới, mạng lưới § heating system : hệ thống đun nóng, hệ thống cấp nhiệt § hot water heating system : hệ thống đun nước lạnh § hydrant fuelling system : hệ thống tiếp nạp nhiên liệu máy bay § hydraulic system : hệ thống thủy lực § hydraulic circulation system : hệ tuần hoàn thủy lực § individual pump injection system : hệ thống bơm nén bằng bơm đơn chiếc (nước hoặc khí xuống giếng khai thác) § induction system : hệ dẫn, bộ dẫn nạp § instalment system : hệ bán góp dần § isometric system : hệ đẳng tích § jack pumping system : hệ thống bơm các giếng ko sâu gần nhau (của bơm hoạt động nhờ một cơ cấu thiết yếu ở trung tâm) § jump spark system : hệ đánh lửa loại gián đoạn § key well system : hệ thống sử dụng giếng bơm nước dưới mỏ (để nâng sản lượng các giếng khác) § Koepe system : hệ Koepe (trong khai quật mỏ) § laboratory system : hệ thống phòng thí nghiệm, hệ thống kiểm nghiệm § loop system : hệ phân phối hình mắt lưới § lower cretaceous system : hệ Kreta dưới § low-pressure gas distribution system : hệ thống phân phối khí áp suất thấp § LP-gas vaporization system : hệ thống bóc tách hơi các khí hóa lỏng § lubricating system : hệ thống sứt trơn § metric system : hệ mét § monoclinic system : hệ đơn nghiêng § mountain system : hệ thống núi § ninespot flood system : hệ mạng 9 giếng (bố trí giếng bơm nước ở giữa và những giếng khai thác ở xung quanh) § oblique system : hệ đơn nghiêng § orthorhombic system : hệ trực giao § panel system : hệ thống cột khung, hệ thống panen, hệ thống bàn điều khiển § pennsylvanian drilling system : hệ khoan Pennsylvania § percussion system : hệ thống khoan dập § piping system : mạng ống, hệ thống ống § positive displacement meters prover system : hệ thống kiểm tra đồng hồ đo thể tích § premium bonus system : hệ lương tất cả thưởng, hệ trả tiền hoa hồng của công ty thầu khi cam kết hợp đồng § present system : thời kỳ hiện đại (thời kỳ mới nhất sau giai đoạn băng hà) § prismatic system : hệ lăng trụ § regular system : hệ đều đặn § retreating system : hệ thống xử lý lại § rhombohedral system : hệ mặt thoi § ring main system : hệ mạng mắt tròn § room-and-pillar system : hệ thống khai thác bằng buồng cùng trục chống § rotary system : hệ con quay § safety control system : hệ thống kiểm tra bình an § sevenspot flooding system : hệ mạng 7 giếng § shackle rod system : hệ thống bơm nhiều giếng § shrinkage system : hệ biến dạng teo § single unit system : hệ thống khai quật từng khối một § stoop system : hệ thống khai quật bằng trụ chống § tetragonal system : hệ tứ giác (tinh thể) § thermal electric system : hệ nhiệt điện § three-wire system : hệ ba dây, hệ tía cáp § tralling anode system : hệ thống bảo vệ § transmission system : hệ truyền § triclinic system : hệ tía góc, hệ ko đối xứng § trigonal system : hệ mặt thoi § vaccum heating system : hệ thống đun lạnh chân không § vapor return system : hệ thống thu hồi hơi § venting system : hệ thống thông gió § waste disposal system : hệ thống xử lý chất thải § wick feed system : hệ thống thoa trơn bằng tim bấc
Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): system, systematization, systematize, systematic, systematically