Câu 4:Mã câu hỏi:118302
(sqrt 3 - 2x ) khẳng định khi và chỉ khi
Bạn đang xem: Đề kiểm tra chương 1 đại số 9 có trắc nghiệm
A.x >(frac32)B.x C.(x ge frac32)D.(x le frac32)
Câu 5:Mã câu hỏi:118303
(sqrt 2x + 5 ) xác định khi và chỉ còn khi:
A.(x ge frac - 52)B.(x C.(x ge frac - 25)D.(x le frac - 52)
Câu 6:Mã câu hỏi:118304
(sqrt (x - 1)^2 ) bằng:
A.4xy2B.-4xy2C.4|x|y2D.4x2y4
Câu 10:Mã câu hỏi:118308
Giá trị biểu thức (fracsqrt 7 + sqrt 5 sqrt 7 - sqrt 5 + fracsqrt 7 - sqrt 5 sqrt 7 + sqrt 5 )bằng:
A.1B.2C.12D.(sqrt 12 )
Câu 11:Mã câu hỏi:118309
Giá trị biểu thức (frac12 + sqrt 3 + frac12 - sqrt 3 ) bằng:
A.-8(sqrt 2 )B.8(sqrt 2 )C.12D.-12
Câu 12:Mã câu hỏi:118310
Giá trị biểu thức (frac12 + sqrt 3 + frac12 - sqrt 3 ) bằng:
A.-2(sqrt 3 )B.4C.0D.(frac12)
Câu 13:Mã câu hỏi:118311
Kết trái phép tính (sqrt 9 - 4sqrt 5 ) là:
A.(3 - 2sqrt 5 )B.(2 - sqrt 5 )C.(sqrt 5 - 2)D.(sqrt 5 - 3)
Câu 14:Mã câu hỏi:118312
Phương trình (sqrt x )= a vô nghiệm khi
A.a B.a > 0C.a = 0D.với đều a
Câu 15:Mã câu hỏi:118313
Với quý giá nào của x thì b.thức sau (sqrt frac2x3 )không có nghĩa
A.x B.x > 0C.x ≥ 0 D.x ≤ 0
Câu 16:Mã câu hỏi:118314
Giá trị biểu thức (sqrt 15 - 6sqrt 6 + sqrt 15 + 6sqrt 6 ) bằng:
A.12(sqrt 6 )B.(sqrt 30 )C.6D.3
Câu 17:Mã câu hỏi:118315
Biểu thức (sqrt left( 3 - sqrt 2 ight)^2 ) tất cả gía trị là:
A.3 - (sqrt 2 )B.(sqrt 2 ) - 3C.7D.-1
Câu 18:Mã câu hỏi:118316
Biểu thức(2b^2sqrt fraca^44b^2 ) cùng với b > 0 bằng:
A.(fraca^22)B.a2bC.-a2bD.(fraca^2b^2b^2)
Câu 19:Mã câu hỏi:118317
Nếu (sqrt 5 + sqrt x ) = 4 thì x bằng:
A.x = 13B.x = 14C.x = 1D.x = 4
Câu 21:Mã câu hỏi:118319
Với a > 0, b > 0 thì (sqrt fracab + fracabsqrt fracba ) bằng:
A.2B.(frac2sqrt ab b)C.(sqrt fracab )D.(sqrt frac2ab )
Câu 22:Mã câu hỏi:118320
Biểu thức (frac - 82sqrt 2 )bằng:
A.(sqrt 8 )B.-(sqrt 2 )C.-2(sqrt 2 )D.-2
Câu 23:Mã câu hỏi:118321
Giá trị biểu thức (sqrt left( sqrt 3 - sqrt 2 ight)^2 ) bằng:
A.1B.(sqrt 3 - sqrt 2 )C.-1D.(sqrt 5 )
Câu 24:Mã câu hỏi:118322
Giá trị biểu thức (frac5 - sqrt 5 1 - sqrt 5 ) bằng:
A.( - sqrt 5 )B.(sqrt 5 )C.4(sqrt 5 )D.5
Câu 25:Mã câu hỏi:118323
Biểu thức (sqrt frac1 - 2xx^2 ) xác định khi:
A.(x le frac12) vàx ≠ 0 B.(x ge frac12)vàx ≠ 0 C.(x ge frac12)D.(x le frac12)
Câu 26:Mã câu hỏi:118324
Biểu thức (sqrt - 2x + 3 ) bao gồm nghĩa khi:
A.(x le frac32)B.(x ge frac32)C.
Câu 27:Mã câu hỏi:118325
Giá trị của x để(sqrt 4x - 20 + 3sqrt fracx - 59 - frac13sqrt 9x - 45 = 4)là:
A.5B.9C.6D.Cả A, B, C mọi sai
Câu 28:Mã câu hỏi:118326
Với x > 0 và x ≠ 1 thì quý hiếm biểu thức A = (fracsqrt x - xsqrt x - 1)là:
A.xB.-(sqrt x )C.(sqrt x )D.x - 1
Câu 29:Mã câu hỏi:118327
Giá trị biểu thức (frac1sqrt 25 + frac - 1sqrt 16 ) bằng:
A.0B.(frac120)C.(frac-120)D.(frac19)
Câu 30:Mã câu hỏi:118328
Giá trị biểu thức (frac1sqrt 25 + frac - 1sqrt 16 ) bằng:
A.0B.(frac120)C.(frac-120)D.(frac19)
Câu 31:Mã câu hỏi:118329
(sqrt (4x - 3)^2 ) bằng
A.-(4x - 3)B.|4x - 3|C.4x - 3D.-4x + 3
Câu 32:Mã câu hỏi:118330
Kết quả của phép tính (sqrt 40 .sqrt 2,5 )là:
A.8B.5C.10D.10(sqrt 10 )
Câu 33:Mã câu hỏi:118331
Kết quả của phép tính (sqrt frac259.frac3649 ) là:
A.(frac107)B.(frac710)C.(frac10049)D.(frac49100)
Câu 34:Mã câu hỏi:118332
Kết quả của phép tính (sqrt<3>27 - sqrt<3>125) là
A.2B.-2C.(sqrt<3>98)D.-(sqrt<3>98)
Câu 35:Mã câu hỏi:118333
Kết trái của phép khai phương (sqrt 81 ma^ m2 ) (với a A.9aB.-9aC.-9|a|D.81a
Câu 36:Mã câu hỏi:118334
Giá trị của biểu thức(left( sqrt 6 + sqrt 5 ight)^2 - sqrt 120 ) là
A.21B.(11sqrt 6 )C.11D.0
Câu 37:Mã câu hỏi:118335
Biểu thức(fracsqrt 1 + x^2 x^2 - 1) được khẳng định khi x trực thuộc tập phù hợp nào bên dưới đây:
A.(x e 1)B.(x e -1)C.(x e pm 1)D.x = 1
Câu 38:Mã câu hỏi:118336
Kết trái của biểu thức: (M = sqrt left( sqrt 7 - 5 ight)^2 + sqrt left( 2 - sqrt 7 ight)^2 ) là
A.3B.7C.(2sqrt 7 )D.10
Câu 39:Mã câu hỏi:118337
Giá trị làm sao của biểu thức(N = sqrt 7 - 4sqrt 3 - sqrt 7 + 4sqrt 3 ) là
A.4B.(2sqrt 3 )C.-(2sqrt 3 )D.-4
Câu 40:Mã câu hỏi:118338
Kết trái của phép tính (fracsqrt 10 + sqrt 6 2sqrt 5 + sqrt 12 )là
A.2B.(sqrt 2 )C.(fracsqrt 2 2)D.(frac3sqrt 2 2)

Xem thêm: Địa Lí 9 Bài 16 Thực Hành Vẽ Biểu Đồ Về Sự Thay Đổi Cơ Cấu Kinh Tế
Vật lý 9
Lý thuyết vật lý 9