
50 mẫu mã câu khẩu ngữ khích lệ, đụng viên bởi tiếng Trung rất ngắn
Các chúng ta có biết câu “Cố lên!” trong tiếng Trung diễn đạt thế nào không? Trong giờ Trung 加油!Jiāyóu! có nghĩa là “cố lên”. Đây là mẫu câu dùng để làm cổ vũ, khuyến khích người khác nỗ lực thực hiện nay một việc nào đó, chủng loại câu này được sử dụng không hề ít trong giao tiếp hàng ngày. Để miêu tả ý nghĩa khuyến khích , khích lệ hay hễ viên bạn khác trong tiếng Trung không chỉ có một mẫu câu này, mà lại còn không hề ít mẫu câu khẩu ngữ ngắn ngọn khác. Trong bài học kinh nghiệm tiếng Trung cơ bản ngày hôm nay, tiếng Trung Ánh Dương xin ra mắt tới chúng ta 50 mẫu mã câu khẩu ngữ tiếng Trung ngắn dùng để làm cổ vũ, động viên người kì cục dùng độc nhất vô nhị trong giao tiếp hàng ngày, mời chúng ta cùng tham khảo.Bạn vẫn xem: Chaizo là gì
加油! | Jiāyóu! | Cố lên! |
试一下吧。 | Shì yīxià ba. | Bạn test xem! |
可以啊! | Kěyǐ a! | Được! |
值得一试。 | Zhídé yī shì. | Đáng nhằm thử! |
那还不赶快试试? | Nà hái bù gǎnkuài shì shì? | Vậy sao ko mau thử xem! |
反正你又不会失去什么! | Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme! | Dù sao bạn cũng không mất gì! |
倒不妨试试。 | Dào bùfáng shì shì. | Đừng ngại ngùng thử xem! |
赶快开始吧。 | Gǎnkuài kāishǐ ba. | Mau hợp tác vào thôi! |
做得不错啊! | Zuò dé bùcuò a! | Làm siêu tốt! |
再接再厉。 | Zàijiēzàilì. | Tiếp tục tiến lên! |
继续保持。 | Jìxù bǎochí. | Hãy cứ duy trì như vậy! |
干得不错。 | Gàn dé bùcuò. | Làm hết sức tốt! |
真为你骄傲! | Zhēn wèi nǐ jiāo"ào! | Thật từ hào về bạn! |
坚持住。 | Jiānchí zhù. | Hãy bền chí nhé! |
别放弃。 | Bié fàngqì. | Đừng quăng quật cuộc! |
再加把劲。 | Zài jiā bǎ jìn. | Hãy trẻ trung và tràn trề sức khỏe lên! |
要坚强。 | Yào jiānqiáng. | Phải kiên cường |
永远不要放弃。 | Yǒngyuǎn bùyào fàngqì. | Nhất định không được quăng quật cuộc |
永不言弃。 | Yǒng bù yán qì. | Không lúc nào bỏ cuộc |
加油!你可以的! | Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de! | Cố lên! các bạn làm được mà! |
我爱你! | Wǒ ài nǐ! | Tôi yêu bạn! |
好点了吗? | Hǎo diǎnle ma? | Đỡ rộng chưa? |
你觉得怎么 样? | Nǐ juédé zěnme yàng? | Bạn thấy cầm nào? |
没问题! | Méi wèntí! | Không sao đâu! |
不要紧 | Bùyàojǐn | Không hề gì! |
别担心 | bié dānxīn | Đừng lo lắng |
算上我 | suàn shàng wǒ | Hãy tin ở tôi! |
我是好的影迷 | wǒ shì hǎo de yǐngmí | Tôi là fan ngưỡng mộ của bạn đó |
别紧张 | bié jǐnzhāng | Đừng căng thẳng |
我会帮你打点的 | wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de | Tôi sẽ giúp đỡ đỡ bạn |
这很好 | zhè hěn hǎo | Rất tốt! |
我知道, 好做很好 | wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎo | Tôi biết mà chúng ta làm siêu tốt |
你做得对 | nǐ zuò dé duì | Bạn làm đúng rồi |
好做到了! | hǎo zuò dàole! | Bạn làm được rồi! |
祝贺你! | Zhùhè nǐ! | Chúc mừng bạn! |
你先休息吧 | Nǐ xiān xiūxí ba | Bạn làm việc đi! |
不管怎样我都支持你。 | bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ. | Dù chũm nào tôi vẫn cỗ vũ bạn |
我100%支持你。 | Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn | |
勇于追求梦想吧。 | Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba. | Dũng cảm theo đuổi cầu mơ đi |
一切皆有可能。 | Yīqiè jiē yǒu kěnéng. | Mọi thứ đều phải sở hữu thể |
相信自己。 | Xiāngxìn zìjǐ. | Hãy tin vào mình |
别耍孩子气了,振作起来。 | Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái. | Đừng trẻ em nữa, nô nức lên |
别担心总会有办法的。 | Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de. | Đừng lo lắng, sẽ sở hữu cách |
振作起来 | Zhènzuò qǐlái | Phấn chấn lên nào |
别灰心 | bié huīxīn | Đừng nản lòng |
不要因为一次失败就气馁,再试一试看. | Bùyào yīn wéi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shìkàn. | Đừng vày một lần thất bài xích mà nhụt chí, test lại xem |
你需要勇敢地面对困难. | Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán. | Bạn cần quả cảm đối diện với khó khăn khăn |
不管发生什么都不要气馁. | Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi. | Dù có xẩy ra việc gì cũng đừng nản lòng |
试着振作起来.我们还是一样支持你. | Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyàng zhīchí nǐ. | Thử háo hức lên, cửa hàng chúng tôi vấn luôn ủng hộ bạn |
我会一直在这里支持你、鼓励你. | Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ. | Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, khích lệ bạn |
Như vậy các bạn đã mở rộng thêm cho mình các mẫu câu dùng trong tình huống tiếp xúc khích lệ cồn viên bạn khác bởi tiếng Trung. đều mẫu câu này tương đối ngắn gọn và dễ nhớ. Các bạn hãy ghi lưu giữ và vận dụng chúng một biện pháp linh hoạt trong tiếp xúc với đồng đội Trung Quốc nhé. Tiếng Trung Ánh Dương chúc bạn thành công!